Communication English 3 - F.Hope

Chương trình Anh văn lớp giao tiếp 3 tại trung tâm F.Hope Đà Lạt

 home
Học viên : Hiền (Nghệ An), Trang, Vân, Trí, Nhật, Phương + Linh, Liên(good), Quyên, Phú, còn thiếu 2 bạn là ...

*24/07/2013 :
- Một số động vật biển : 
  + Sword fish : /sɔ:d/ : cá kiếm, chú ý cách đọc từ kiếm
  + Tadpole : con nòng nọc
  + Eel  /i:l/ : Con cá chình
  + Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ - con sứa
  + Killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/ - loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
  + Ray fish : cá đuối
  + Dried squid : mực khô
  + Octopus : con bạch tuộc, Tentacle /'tentəkl/ : tua, xúc tu
  + Lobster /´lɔbstə/ : tôm hùm
  + Seal /si:l/ : hải cẩu
Một số động vật biển khác có hình, có phát âm : http://lopngoaingu.com/english-GT/Vocabulary/index.php?view=18-722-730
- VD : đặt 1 câu về loại hải sản bạn thích và tại sao :
I like shrimp but my doctor don't allow me to eat them too much because they contain a lot of cholesterol. One more kind of sea food i like is rayfish, especially rayfish grill and cover by banana leaf.
  + grill : nướng than <> bake : nướng lò
  + have an upset stomach : rối loạn dạ dày, (n,v) ngoại động từ Upset : làm đỗ, làm rối tung, bác bỏ...
  + Specialty  /´speʃəlti/: đặc sản : chú ý cách đọc liền âm giữa ci-al
  + penguin  /'peηgwin/: chim cánh cụt, south pote : nam cực
- Một số từ hay đọc sai :
  + Reading /´ri:diη/, Speaking /'spi:kiɳ/, working  /´wə:kiη/
  + Sale /seil/, Nail /neil/ ; chú ý đọc có chữ "l" cuối cùng
  + Once : /wʌns/ : có 2 chử "ce" cuối thì đọc có "sờ"
  + Mr /´mistə/ : viết tắt của từ Mister nên khi đọc có "S" ở giữa.
- Game : giải thích các từ sau bằng tiếng Anh : súng, cánh đồng, bóng chày, son môi, diêm,
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*26/07/2013 :
 - Từ vựng về 1 số đồ dùng trong gia đình (furniture) :
   + Rocking chair : ghế ngựa, lắc, đong đưa
    
   + Arm chair : ghế có tay dựa.
   + Wicker chair : ghế mây

   + Swivel chair : ghế xoay. /swivl/ (n,v) : xoay, khớp xoay

   + Bench : ghế dài
 
   + stool :  ghế đẩu , (n,v) /stu:l/ : nội động từ là đi ỉa ^^

   + cushion : gối ôm trên ghế, nệm lót, lót nệm (n/v) /´kuʃən/.
   
   + coffee table : bàn gương ghế salon
  
   + Settle : ghế có tủ ở dưới, (n,v) động từ là định cư, vd : to settle in London : sinh sống ở Lôn Đôn
   + Couch /kautʃ/ (n,v) : danh từ là đi văng, hang động; động từ là nằm dài hoặc ẩn trốn.
   + Hammock /´hæmək/ : cái võng.
   + Vase : bình, lọ cắm hoa.
   + Pot : bình, lọ, ấm... Vd : A pot of tea : ấm trà
   + bookshelf : kệ sách.
   + Cupboard /'kʌpbəd/ : tủ ly chén, chú ý khác với khi đọc từ board /bɔ:d/
   + carpet /'kɑ:pit/, rug /rʌg/:  tấm thảm.
   + blanket  /ˈblæŋkɪt/ : chăn mềm.
   + Curtain /'kə:tn/ (n,v) danh từ là màn cửa, động từ là che rèm. Behind the curtain : sau tấm màn nhung.
   + Mirror /ˈmɪrər/ : gương (n,v) : động từ là phản chiếu, phản ánh
   + sink : bồn rữa mặt, từ lóng có nghĩa là vũng lầy, đầm lầy.
   + Tap  (n,v): vòi nước, còn có nghĩa là quán rượu, nút chai rượu, động từ là mở nút, mở vòi, hút chất lỏng, cạo mủ... hoặc là khai thác, bòn rút : to tap someone for money (moi tiền),  to tap someone for info (moi tin)
   + Fridge /fridʤ/ : tủ lạnh; khác với Freezer  là ngăn đông đá.
   + Broom /bru:m/ : cái chổi.
   + Mop /mɔp/ (n,v): ghẻ lau, lau chùi, cây lau nhà. Từ lóng là vét sạch, Vd : to mop up the beer (uống cạn chén bia).
   + Chimney  /´tʃimni/ : lò sưởi, ống khói, ống hút thoát khí.
   + Stove /stouv/ : bếp lò, bếp than "tổ ong" còn có nghĩa là nhà kính trồng cây
   + Fence  /fens/ (n,v) hàng rào, lá chắn, thuật đánh kiếm ; động từ là nhảy vượt rào, đánh trống lãng (to fence with a question), đánh kiếm. Cụm từ : to sit on the fence : trung lập, đứng cửa giữa.
   + Garbage-can /'gɑ:bidʒ'kæn/ : thùng rác kiểu Mỹ, đồng nghĩa : WASTEBASKET
   + Iron (n,v,adj) bàn ủi; ủi đồ; tính từ là sắt đá : an iron will (một ý chí sắt đá).
   + Mat /mæt/ cái chiếu hoặc thảm chùi chân, hoặc là miếng lót ly.
   + Trunk (n) : hòm, rương.

 - Thành ngữ : Phrase
   + The same as usual !!! Bình thường như mọi ngày. Chú ý cách đọc 2 từ /seim/ và  /'ju:ʒl/
   + I am in a hurry. Tôi đang bận
   + It's a kind of once-in-life. Cơ hội 1 lần trong đời.
  Bài Tập : cùng với bạn chơi tạo thành 1 đoạn hội thoại có sử dụng 3 thành ngữ trên.
  A. Hello Van.
  B. Hello Minh.
  A. What are you doing tonight ?
  B. The same as usual, i'm learling.
  A. It's boring, everyone's coming to Hoa Binh theatre now.
  B. What's up ?
  A. Don't you know ??? David Beckham come here for his summer vacation and he has a meeting with fan tonight.
  B. That sound great, but i'm in a hurry, i must submit my essay to my professor on tommorow morning.
  A. Really, but i think that is a kind of once-in-life, tonight you can stay up late to finish you homework.
  B. Oh, wait for me 5 minutes, meet me at the top of the street.
  A. Ok, i'll come there right now.
- Video Tình huống :
   + Tăng nhiệt độ lò sưởi.
   + Tắt máy khi dừng xe.
   + Tắt nước khi đánh răng.
   + Bật đèn khi đọc sách.
   + Thải rác, nước bẩn vào môi trường.
     Garbage /ˈgɑrbɪdʒ/ (thường là nhà bếp);  refuse /rɪˈfyuz/ (phế phẩm);  litter;  rubbish;  sweepings; trash
   + Phá rừng : Deforest /di´fɔrist/ : phá rừng, phát quang (tuyến cáp)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*29/07/2013 :
- Phát âm : chú ý đọc các từ cơ bản như The, Be, To, of, off, and, in, that, have, it, sit, seat, for, on, with, he, as, you, do, at, this, But, his, by, from, they.

- Tool Vocabulary :  /tu:l/
  + Hammer and Nail : búa và đinh
  + Screw /skru:/ (n,v) : danh từ ốc vít còn có nghĩa là tiền công, tiền lương hoạc là sự giao cấu (have a screw with somebody : giao cấu với ai), hoặc là bạn tình (be a good screw ). Động từ là bắt vít, hoặc là nheo mắt (to screw up one's eyes), mím môi (to screw up one's lips)
 + Screwdriver /'skru:,draivə/ : cái tuốc nơ vít.
 + Pliers /´plaiəz/ (n) Danh từ số nhiều cái kìm, càng cua.
 + Ladder /ˈlædər/ : thang gấp, không phải là cái cầu thang.
 + Saw /sɔ:/ (n,v) : cái cưa (circular saw : cái cưa dĩa), động từ là cưa, xẻ : to saw the air (khoa chân múa tay).
 + Flashlight : đèn pin.
 + Shovel /ʃʌvəl/ : cái xẻnh, xe xúc.
 + Rake /reik/ (n,v) : cái cào, động từ cào vét.
 + Ax, axe /æks/ : cái rìu.
 + Wrench /rentʃ/ : cờ lê + mỏ lếch luôn.
 + Rope : dây thừng, trò chơi : cut the rope trên Ipad.
 + Wheelbarrow /´wi:l¸bærou/ xe cút kít
 + Bolt / Nut / Washer :  Bulông /bovlt/, Đai ốc /nʌt/, Long đền /'wɔʃə/ giống cái máy giặt.
 + Drill : cái khoan.
 + Crowbar /c'rouba:/ : cái xà ben.
 + Chain : sợi xích của Lê Kiều Như
 + Springs : lò xo, còn có nghĩa con suối
 + Tape measure : thước cuộn dây
 + Duct tape : băng keo
 + Trowel :cái bay
 + Scraper : dao nạo, dao cạo vôi, trét vôi

- Kể tên 5 đồ vật mà bạn mang theo khi đi trong rừng và vì sao :
  + Compass /´kʌmpəs/ : to locate.
  + Knife :
  + Flashlight :
  + Lighter : Bật lửa # Match /mætʃ/ : diêm
  + A dog : keep warm, don't feel alone, dog meat, beast /bi:st/ : thú dữ
- Video : xem clip day and night rút ra được bài học gì ???
- Quiz :
  + Thác nước cao nhất thế giới nằm ở quốc gia nào ?
  + Kênh đào pamana nối giữa 2 đại dương nào ?  Pacific and Atlantic
     Nhân tiện học luôn các đại dương luôn hè :

      1. Địa Trung Hải : Mediterranean /¸meditə´reiniən/ 
      2. Thái Bình Dương : Pacific
      3. Đại Tây Dương : Atlantic /ət'læntik/
      4. Ấn Độ Dương : Indian Ocean
      5. Bắc Băng Dương : Arctic Ocean /´a:ktik/ : Bắc cực

  + Hãy bắt chước tiếng con Dê. Goat /gәƱt/ : con dê
  + Hát 1 bài có từ "Happy".
  + Hiện tượng thời tiết nào được đo bằng độ Richter ?
  + Quốc gia nào chơi Golf đầu tiên ?
  + Nguyên tố hóa học nào được ký hiệu là Zn ? Zinc /ziɳk/: kim loại kẽm.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*31/07/2013 :
 Chia làm 2 nhóm để làm topic :
  + Con Trai : trình độ học vấn của vợ và chồng có cần giống nhau ?
  + Con Gái : học giỏi tiếng Anh quan trọng hơn tấm bằng Đại học ?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*02/08/2013 : ngày mưa bão, lớp học chỉ có 5 người

 Học bài trong sách:
 - Too và neither :
 - Đặt 2 câu hỏi sau 1 câu khẳng định củ bạn bè.
 - Câu hỏi đuôi.
 - Các bài nghe :
 - Câu hỏi tình huống :
  + Điều gì bạn nên bỏ nhưng kg thể từ bỏ được trong cuộc sống?
  + Điều gì tốt đẹp nhất mà bạn đã từng làm cho người khác?
  + Bạn đã từng đứng lên và bảo vệ cho những gì mà bạn cho là đúng?
  + Bạn sẽ làm gì cho người khác nếu bạn có nhiều tiền và thời gian?
  + Nếu bạn là 1 đứa trẻ, điều gì khiến bạn khó chịu nhất? 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*05/08/2013 : ngày không mưa bão, nhưng lớp học cũng chỉ có 4 người, một người đã rời khỏi lớp : bé Trang.

 Unit 2 : Can i take your coat ?

- Which kind of restaurants do you want to go and why ? What do you usually have to eat when you go out for a meal ?

  + Expensive restaurant : I like expensive restaurant when i go for a wedding anniversary or a company's party. The interior decoration is luxurious (adj)  and elegant, the quality of service is so good. Everyone is well dressed and the meal alway be reserve and very delicious.

  +Small restaurant : I'll choose a small restaurant when i go out with my friends. The atmosphere there is friendly (adj, not adv) and wammer than in a big one. Moreover, the price of food and drink (n) is acceptable. In Dalat, i like a tile /tail/ grill restaurant, where i can order a dish of wild boar/'waild'bɔ/  grill and a salmon /´sæmən/ hotpot .

- Bài nghe : trước và trong bữa ăn giữa khách và người phục vụ.

- Vocabulary : The Adj to describle food :
 + Tender : mềm. Tongue /tʌη/ porridge /'pɔridʤ/  : cháo lưỡi, soya-cake : đậu khuông, Tofu (?)
 + Tough :/tʌf/ dai. Dried squid, Octopus
 + Crispy :/'krispi/ dòn. KFC(Kentucky Fried Chicken), snack, rice pan cake (bánh tráng).
 + Bland :/blænd/ nhạt nhẽo : snail /sneil/ boiled water.
 + Under-done : còn sống, chưa chín.
 + Overcooked : quá chín.
 + Fresh : tươi mới.
 + Juicy :/´dʒu:si/ mọng nước.
 + Greasy : /´gri:zi/ béo.
 + Salty : /´sɔ:lti/ mặn.
 + Hot and spicy /´spaɪsi/: cay và nóng.
 + Sour :/'sauə/ (adj, v) : tính từ là chua, người có tính chanh chua. Động từ là làm chua, lên men.
 + Sweet : ngọt. Cane : cây mía.
 + Bitter : /'bitə(r)/ (adj,n) : vị đắng, nỗi đắng cay.Coffee, Chocolate /'t∫ɔkəlit/
 + Savoury : /´seivəri/ : thơm ngon, đậm đà
 + Tasty : /'teisti/ : ngon, đầy hương vị
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*07/08/2013 : tiếp tục học về nấu ăn
- Các động từ về nấu ăn:
  + rare : /reə/ (adj) : chín tái, rare beef : bò tái. Còn có nghĩa là hiếm.
  + bake : (v) nướng lò : baked beef : thịt bò nướng.
  + fry : (v) chiên, rán. fried beef : thịt bò rán.
  + boil : (v) đun sôi, luột. boiled eggs : trứng luột.
  + Steam /stim/  (n,v) : hơi nước, nội động từ bay hơi, ngoại động từ là hấp. Steamed fish with soya-sauce: cá hấp xì dầu.
   + Medium : (adj) : chín vừa, trung bình. Medium temperature : nhiệt độ trung bình.
   + Wel-done : (adj) : nghĩa duy nhất là được nấu kỹ.
   + Grill (v) : nướng than
   + Sauté :/´soutei/ (v) áp chảo, rán. Chú ý nguyên mẫu có "dấu sắc" do là từ gốc Pháp.
   +Roast /roust/ (v,n) : quay, thịt quay.
  
- Một số dụng cụ nấu ăn:
   + Pan : cái chảo.
   +
- Một số loại thực phẩm:

- Công thức chế biến món ăn:
http://www.food.com/recipe/5-minute-vegan-pancakes-132263 : công thức các loại.
http://www.wikihow.com/Cook: 10 bước nấu ăn.

5 Minute Vegan Pancakes (adj) /´vi:gən/ : ăn chay
5 Minute Vegan Pancakes. Photo by TheRainbowVegan

Ingredients: /in'gri:diәnt/ (n) : Thành phần

1 cup flour (whichever kind you prefer) : Bất cứ loại nào bạn thích.
1 tablespoon /'teibl'spu:n/ sugar (I used organic cane sugar) : Thìa canh to, đường mía hữu cơ
2 tablespoons baking powder
1/8 teaspoon salt
1 cup soymilk
2 tablespoons vegetable oil

Directions:

1.Set-out all your ingredients.
  Bày biện tất cả thành phần ra.
2.Set a stove  /stouv/ with a pan to medium heat.
  Nhóm lò với 1 cái chảo và đặt nhiệt độ trung bình nhé.
3.Combine the 4 dry ingredients (flour, sugar, baking powder -- two Tablespoons, not two Teaspoons as some have suggested, salt) in a bowl.
  Kết hợp 4 nguyên liệu khô vào trong 1 cái bát (bột mỳ, đường, muối và bột nở --2 muổng canh, kg phải 2 muổng cafe như 1 số người đã đề nghị).
4.Add the soy milk and vegetable oil to your mixture.
   Thêm sữa đậu nành và dầu thực vật vào hỗn hợp của bạn.
5.Mix until smooth.
   Trộn cho đến khi thật mịn.
6.Now the pan should be ready for your batter /´bætə/, so spoon (n,v) one pancakes'worth of the mixture into the pan.
   Bây giờ, cái chảo đã sẳn sàng cho bột rồi, múc 1 lượng vừa đủ 1 bánh từ hỗn hợp cho vào chảo.
7.Flip [carefully] when you see bubbles /´bʌbl/ in the middle of the pancake, or if the edges are looking stiffened /'stifənd/.
   Búng nhẹ (cẩn thận) khi bạn thấy có bọt ở giữa cái bánh hoặc viền bánh trông có vẽ đủ cứng. 
8.Repeat until the batter is gone, and try not to eat them all while you're cooking them.
   Lặp lại cho đến khi hết bột và cố mà đừng có ăn hết trong khi nấu đó nhé ^^.

Kittencal's 5-Minute Cinnamon Flop Brunch Cake. Photo by Calee
Kittencal's 5-Minute Cinnamon Flop Brunch Cake

Ingredients:

Servings: 10 people

2 cups all-purpose flour
1 1/4 cups sugar (add in more for a sweeter taste) (n,v) danh từ là vị giác, động từ là nếm.
1 1/4 cups milk
1 -2 teaspoon vanilla /və'nilə/ (optional) or 1 -2 teaspoon almond /'a:mənd/ extract  (v) chiết xuất, (n) chiết phẩm, đoạn trích (optional)
3 teaspoons baking powder  bột nở

1 pinch salt : một nhúm muối
1 large egg (optional)

TOPPING (Phần trên, ý là cái phần nhân ở trên)

1/2 cup brown sugar (can use more or less)
1 -2 teaspoon cinnamon : /´sinəmən/ cây quế
1/4 cup melted /´meltid/ butter : Bơ nóng chảy.
chopped walnuts  quả óc chó băm nhuyễn (optional) or pecans /pi´kæn/ quả bồ đào (optional)

Directions:

1.Set oven to 350 degrees F.
   Bật lò nướng ở nhiệt độ 350 độ F
2.Prepare a greased 13 x 9-inch baking dish, or two 8 or 9-inch round cake pans (although the batter will seem like it will fit into only one 8 or 9-inch pan, this flop rises very high and will run over the sides if baked in just one pan).
   Chuẩn bị 1 đĩa nướng bôi mỡ 13x9 in hoặc 2 cái chảo bánh tròn chừng 8 hoặc 9 in. (mặc dù bột dường như sẽ vừa với 1 cái chảo nhỏ thôi nhưng nó sẽ nở rất nhanh hơn kích thước của 1 cái chảo).
3.In a bowl mix the 2 cups flour, 1-1/4 cups white sugar, milk, vanilla or almond extract, baking powder, pinch of salt and egg (if using) until just combined careful not to overmix.
   Trong 1 tô, trộn 2 chén bột, 1-1/4 chén đường trắng, sữa, vani hoặc chiết xuất hạnh nhân, bột nở, một chút muối, và trứng (nếu có) cho đến khi vừa đều chứ đừng quá nhuyễn.
4.Pour into prepared baking pan/s.
   Đổ vào cái chảo nướng đã chuẩn bị.
5.Generously /'dʒenərəsli/ spread /spred/ brown sugar and cinnamon on top.
   Trải thoải mái đường nâu và quế lên trên.
6.If desired /di'zaiə/ sprinkle /spriηkl/ chopped walnuts or pecans over top.
   Nếu muốn, rắc quả óc chó băm nhuyễn hoặc quả bồ đào lên trên.
7.Drizzle  /drizl/ melted butter over top.
   Phun bơ lỏng lên trên cùng.
8.Bake for about 20-25 minutes for 8 or 9-inch round cake pan, and about 30 minutes for a 13 x 9-inch pan.
   Nướng từ 20-25 phút cho cái chảo nhỏ và 30 phút đối với chảo to.

Crab steam with beer

Hình ảnh: Thực đơn 10 : cua hấp bia + sinh tố xoài.
P/s : kết thúc 1 tuần đặc biệt theo 1 cách đặc biệt... 

 Ingredients:
 - Two medium Crabs /kræb/ : 600 grams
 - 1 can of beer (whichever kind you prefer)
 - Salt, red chili, pepper 
 - 1 lemon, and 3 spring onions
 Directions:
 1. Set the stove and boil the water by a pan.
 2. Pour the Crab into the boiled water, when the Crab is rare and become red, get out them (don't wait until well-done).
 3. Used a big metal dish, drop beer on it and put on the stove, set the medium temperature.
 4. When you see bubbles put the rare Crab and spring onions on the dish and steam them for 5 minuters, turn off the oven when the beer nearly dry.
 5. Combine 1 teaspoon salt, 1 teaspoon pepper, 1 chili into a cup and squeeze /skwi:z/ lemon juice on top.
 6. Enjoy your Crab with this mixture right now.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*09/08/2013 : Đi muộn 8h
- Dành nhau trả tiền trong nhà hàng : Offering to pay : (page 7)
A: Let me get this, will you ?
B: No, it's on me.

A: Shall we split the bill?
B: No, I'll get it. This my treat.
 - Phàn nàn trong nhà hàng : Complaining in restaurant :
   + These carrots are almost raw (adj) : mấy quả cà rốt này hầu như bị sống.
   + I'm allergic /ə´lə:dʒik/ to mushroom. : Tôi bị dị ứng với nấm.
   + Sorry, sir. I fogot to mention it. Xin lỗi, tôi đã quên nhắc nó.
   + The bread is rather hard. Bánh mì sao cứng vậy ?
   + Sparkling mineral water : nước khoáng có ga.
- Bài nghe trang 8 : nhà bình luận ẩm thực về 2 cái nhà hàng.
   + Chưa nghe lại, một số từ rất hay chưa cập nhập ***

-Unit 3 : I'm looking for a flat
  + Một số từ nay để mô tả về căn hộ chưa cập nhập ***

------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*11/08/2013 :
 - Một số thông tin về hợp đồng thuê nhà chưa cập nhập *** (page 10, 11)

(nghĩ ngày 13/08 đi nhậu)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*16/08/2013 :
 - Một số tình huống trả lại sản phẩm chưa cập nhập *** (page 15)
 - Bài nghe về sản phẩm mới : pin, màn hình... chưa nghe.
 - Bài trả giá khi mua hàng chưa cập nhập ***, tình huống : tự xây dựng tình huống trả giá với bạn học.
 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*19,21/08/2013 :
 - Unit 5 : phim ảnh (page 17)
 - Các thể loại phim chưa cập nhập, các trạng thái liên quan đến phim ***
 - Dựa vào các câu hỏi trang 18, kể về 1 bộ phim mà bạn thích và các thông tin liên quan, chưa làm lại ***
 - Bài nghe D/19 + 1 số từ mới ghi trong vở ***.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*23/08/2013 :
  - Unit 6 : bệnh các loại.
  - Từ mới quá trời về bệnh tật và các dụng cụ y tế chưa cập nhập ***


0 nhận xét: