English Vocabulary : Facebook

Các trang tiếng anh trên Facebook :
- 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày :  Click Here
-Học Tiếng Anh Hàng Ngày - Learning English Daily : Click Here
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
100 Câu Tục Ngữ Anh – Việt (Phần 1)
(đã xóa bớt, chỉ giữ lại những cái cần thiết thôi)

1. No money, no honey : Hết tiền hết tình
2. Đỏ như gấc : As red as beetroot. / 'bi:tru:t / : củ cải đường
3. Thời gian sẽ trả lời: Wait the see
4. Càng đông càng vui: The more the merrrier.(adj) so sánh hơn của tính từ Merry
5. Cái gì đến sẽ đến : What must be , must be.
6. Xa mặt cách lòng : Long absence, soon forgotten. (n) : sự vắng mặt, nghỉ học , nhưng vì sao lại là forgotten? đây đâu phải là 1 danh từ.
7. Sông có khúc, người có lúc: Every day is not saturday.
9. Chậm mà chắc : Slow but sure.
11. Muộn còn hơn không: Better late than never.
13. Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh: When candles are out,
all cats are grey.
14. Thừa sống thiếu chết: More dead than alive.
16. Nhắm mắt làm ngơ: To close one”s eyes to do something.
18. Nhập gia tùy tục: When is Rome, do as the Romans do.
19. Hay thay đổi như thời tiết: As changeable as the weather.
20. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời: Every dog has its day.
22. Tai vách mạch rừng: Walls have ears.
24. Của rẻ là của ôi: Cheapest is dearest. (adv) : Dearly : trả giá cao
25. Mưu sự tại nhân, hành sự tại thiên: Man proposes, God disposes. Người tiến cử, chúa sắp sếp.
35. Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt: Once a thief, always a thief. /θi:f/
38. Ăn chắc mặc bền: Comfort is better than pride. sự an nhàng tốt hơn là lòng kiêu hãnh (!)
- Solidity first. (adv) /sə´liditi/ : chắc ăn trước cái đã
40. Trăm năm hạnh phúc: Live to be a hundred together.
42. Bình an vô sự: Safe and sound.
43. Bình cũ rượu mới: New wine in old bottle.
44. Bút sa gà chết: Never write what you dare not sign. Không bao giờ viết những gì bạn không dám ký
45. Cá lớn nuốt cá bé: The great fish eats the small.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
NHỮNG TÍNH TỪ TRÁI NGHĨA CHỈ NGƯỜI (PART 2)

51. Careful: Cẩn thận
52. Careless: Bất cẩn
53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng
54. Mean: Hèn, bần tiện
55. Brave: Dũng cảm
56. Afraid: Sợ hãi
57. Courage: Gan dạ, dũng cảm
58. Scared: Lo sợ
59. Pleasant: Dễ chịu
60. Unpleasant: Khó chịu
61. Frank: Thành thật
62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá
63. Cheerful: Vui vẻ
64. Sad: Buồn sầu
65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
66. Selfish: Ích kỷ
67. Comfortable: Thoải mái
68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu
69. Convenience: Thoải mái,
70. Worried: Lo lắng
71. Merry: Sảng khoái
72. Tired: Mệt mỏi
73. Easy-going: Dễ tính
74. Difficult to please: Khó tính
75. Fresh: Tươi tỉnh
76. Exhausted: Kiệt sức
77. Gentle: Nhẹ nhàng
78. Calm down: Bình tĩnh
79. Hot: Nóng nảy
80. Openheard, openness: Cởi mở
81. Secretive: Kín đáo
82. Passionate: Sôi nổi
83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
85. Shammeless: Trâng tráo
86. Shy: Xấu hổ
87. Composed: Điềm đạm
88. Cold: Lạnh lùng

---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngành nghề phổ biến trong tiếng Anh

Rector: hiệu trưởng
Professor : giáo sư đại học
Gardence: người làm vườn
janitor : người gác cổng
housekeeper : quản gia
officer : nhân viên công chức
accountant : kế toán
receptionist : tiếp tân
secretary : thư kí
Waiter: người hầu bàn
Cook: đầu bếp
Chief cook : bếp trưởng
Sailor : Thủy thủ
foreman : quản đốc, đốc công
Mechanic : thợ máy
architect : kiến trúc sư
builder : chủ thầu
painter : họa sĩ
artist : nghệ sĩ
musician : nhạc sĩ
actor: diễn viên nam
actress : diễn viên nữ
pianist: nghệ sĩ piano
detective : thám tử
judge : quan tòa
defendant : bị cáo
witness : nhân chứng
suspect : nghi phạm
thief : trộm
Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc
Photographer :thợ chụp ảnh
Locksmith: thợ chữa khóa
electrician: thợ điện
watchmaker : thợ đồng hồ
washerwoman : thợ giặt
bricklayer : thợ nề
diver : thợ lặn
goldsmith : thợ kim hoàn
blacksmith : thợ rèn
plumber :thợ sủa ống nước
carpenter : thợ mộc
baker : thợ làm bánh
painter : thợ sơn
turner : thợ tiện
building worker: thợ xây dựng
Tailor : thợ may
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngành nghề phổ biến trong tiếng Anh

face: mặt
head: đầu
forehead: trán
hair: tóc
back: lưng
ear: tai
mouth: miệng
cheek: má
nose: mũi
nostril: lỗ mũi
jaw: quai hàm
beard: râu
tongue: lưỡi
tooth: răng
lip: môi
chest: ngực
chin: cằm
neck: cổ
shoulder: vai
buttocks: mông
hip: hông
knee: đầu gối
armpit: nách
hand: tay
leg: chân
arm: cánh tay
forearm: cẳng tay
palm: lòng bàn tay
thumb: ngón tay cái
index finger: ngón trỏ
middle finger: ngón giữa
ring finger: ngón áp út
little finger: ngón út
fingernail: móng tay
finger: ngón tay
toe: ngón chân
knuckle: đốt ngón tay
eye: mắt
eyebrow: lông mày
eyelid: mi
pupil: con ngươi
head: đầu
brain: não
heart: tim
lung: phổi
liver: gan
stomach: dạ dày
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY

1. What's up? - Có chuyện gì vậy? 
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 
4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? 
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. 
9. Is that so? - Vậy hả? 
10. How come? - Làm thế nào vậy? 
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 
12. Definitely! - Quá đúng! 
13. Of course! - Dĩ nhiên! 
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? 
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. 
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? 
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? 
29. Come here. - Đến đây. 
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đừng đi vội. 
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường. 
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! 
39. That's a lie! - Xạo quá! 
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó! 
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
159 LOÀI ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG ANH 

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công
101. Pelican : bồ nông
102. Penguin :chim cánh cụt
103. Pheasant :chim trĩ
104. Pig :con heo
105. Piglet :lợn con
106. Pike :cá chó
107. Plaice : cá bơn
108. Polar bear : gấu trắng bắc cực
109. Porcupine :nhím(gặm nhấm)
110. Puma : báo sư tử
111. Puppy :chó con
112. Python :con trăn
113. Rabbit :conthỏ
114. Raccoon : gấu trúc Mỹ
115. Rat :con chuột cống
116. Rattle snake :rắn đuôi chuông
117. Reinder :con tuần lộc
118. Retriever :chó tha mồi
119. Rhinoceros : tê giác
120. Raven=crow :con quạ
121. Salmon ; con cá hồi
122. Sawyer : con mọt
123. Scallop : sò điệp
124. Scarab : con bọ hung
125. Scorpion : con bọ cạp
126. Sea gull :hải âu biển
127. Seal : chó biển
128. Shark :cá mập
129. Sheep : con cừu
130. Shrimp : con tôm
131. Skate :cá chó
132. Skunk :chồn hôi
133. Skylark :chim chiền chiện
134. Slug : ốc sên
135. Snake :con rắn
136. Sparrow :chim sẻ
137. Spider : con nhện
138. Squid :mực ống
139. Squirrel : con sóc
140. Storl :con cò
141. Swallow :chim én
142. Swan :con thiên nga
143. Tarantula :con nhên độc( Nam Âu,có lông tơ)
144. Termite : con mối
145. Tiger :con cọp
146. Toad : con cóc
147. Tortoise : con rùa
148. Trunk :vòi voi
149. Turtle :con ba ba
150. Tusk : ngà voi
151. Viper : con rắn độc
152. Vulture :chim kền kền
153. Walrus :hải mã(ngựa biễn)
154. Wasp : ong bắp cày
155. Weasel : con chồn
156. Whale :cá voi
157. Wolf :chó sói
158. Wood pecker :chim gõ kiến
159. Zebra :con ngựa vằn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cũng là động vật nhưng có phiên âm

giraffe /dʒɪˈrɑːf/ - hươu cao cổ 

rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/ - tê giác

elephant /ˈel.ɪ.fənt/ - voi 

lion /ˈlaɪ.ən/ - sư tử đực 

lioness /ˈlaɪ.ənis/ - sư tử cái

cheetah /ˈtʃiː.tə/ - báo Gêpa 

leopard /ˈlep.əd/ - báo 

hyena /haɪˈiː.nə/ - linh cẩu

hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ - hà mã 

camel- lạc đà

monkey /ˈmʌŋ.ki/ - khỉ 

chimpanzee - tinh tinh 

gnu /nuː/ - linh dương đầu bò

gorilla /gəˈrɪl.ə/ - vượn người Gôrila 

baboon /bəˈbuːn/ - khỉ đầu chó 

antelope - linh dương

gazelle /gəˈzel/ - linh dương Gazen 

bull /bʊl/ - bò đực 

calf /kɑːf/ - con bê 

chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà 

chick /tʃɪk/ - gà con

cow /kaʊ/ - bò cái 

donkey /ˈdɒŋ.ki/ - con lừa 

female /ˈfiː.meɪl/ - giống cái 

male /meɪl/ - giống đực

herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ - đàn bò 

pony /ˈpəʊ.ni/ - ngựa nhỏ 

horse /hɔːs/ - ngựa

forelock /ˈfɔːrlɑːk/ - bờm ngựa 

horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ - móng ngựa

lamb /læm/ - cừu con 

sheep /ʃiːp/ - cừu 

sow /səʊ/ - lợn nái

piglet /ˈpɪg.lət/ - lợn con 

rooster /ˈruː.stəʳ/ - gà trống 

saddle /ˈsæd.l/ - yên ngựa

shepherd /ˈʃep.əd/ - người chăn cừu 

flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu 

goat /gəʊt/ - con dê

mouse /maʊs/ - chuột 

rat /ræt/ - chuột đồng 

mousetrap /'maʊstræp/ - bẫy chuột 

squirrel /ˈskwɪr.əl/ - sóc

chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ - sóc chuột 

rabbit /ˈræb.ɪt/ - thỏ 

deer (buck, stag) /dɪəʳ/ (/bʌk/, /stæg/) - hươu đực 

doe /dəʊ/ - hươu cái

fawn /fɔːn/ - nai nhỏ 

elk /elk/ - nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada) 

moose /muːs/ - nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á) 

wolf/wʊlf/ - con sói

fox /fɒks/ - cáo 

bear /beəʳ/ - gấu 

tiger /ˈtaɪ.gəʳ/ - hổ 

boar /bɔːʳ/ - lợn hoang (giống đực)

bat /bæt/ - con dơi 

beaver /ˈbiː.vəʳ/ - con hải ly

skunk /skʌŋk/ - chồn hôi 

raccoon /rækˈuːn/ - gấu trúc Mĩ

kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/- chuột túi 

koala /kəʊˈɑː.lə/ - gấu túi

bobcat /'bɔbkæt/ - mèo rừng Mĩ

porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ - con nhím 

panda /ˈpæn.də/ - gấu trúc

buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ - trâu nước 

mole /məʊl/ - chuột chũi 

polar bear /pəʊl beəʳ/ - gấu bắc cực 

frog /frɒg/ - con ếch

tadpole /ˈtæd.pəʊl/ - nòng nọc 

toad /təʊd/ - con cóc 

snake /sneɪk/ - con rắn

turtle - shell /ˈtɜː.tl ʃel/ - mai rùa 

cobra - fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/ - rắn hổ mang-răng nanh 

lizard /ˈlɪz.əd/ - thằn lằn

alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ - cá sấu Mĩ 

crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ - cá sấu

dragon /ˈdræg.ən/ - con rồng 

dinosaur /'daɪnəʊsɔːr/ - khủng long 

chameleon /kəˈmiː.li.ən/ - tắc kè hoa

ant antenna /ænt ænˈten.ə/ - râu kiến 

anthill /ˈænt.hɪl/ - tổ kiến 

grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ - châu chấu 

cricket /ˈkrɪk.ɪt/ - con dế

scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp 

fly /flaɪ/ - con ruồi

cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ - con gián

spider /ˈspaɪ.dəʳ/ - con nhện

ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ - bọ rùa

spider's web /ˈspaɪ.dəʳz web/ - mạng nhện

wasp /wɒsp/ - ong bắp cày

snail /sneɪl/ -ốc sên 

worm /wɜːm/ - con giun

mosquito /məˈskiː.təʊ/ - con muỗi 

parasite/'pærəsaɪt/ - kí sinh trùng

flea /fliː/ - bọ chét 

beetle /ˈbiː.tl/ - bọ cánh cứng

butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - com bướm 

caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - sâu bướm 

cocoon /kəˈkuːn/ - kén 

moth /mɒθ/ - bướm đêm

dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ - chuồn chuồn 

praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/ - bọ ngựa 

honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/ - sáp ong 

bee /biː/ - con ong

bee hive /biː .haɪv/ - tổ ong 

swarm /swɔːm/ - đàn ong 

tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/ - loại nhện lớn

centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết 

seagull /ˈsiː.gʌl/ - mòng biển 

pelican /ˈpel.ɪ.kən/ - bồ nông 

seal /siːl/ - chó biển 

walrus /ˈwɔːl.rəs/ - con moóc

aquarium /əˈkweə.ri.əm/ - bể nuôi (cá...) 

fin /fɪn/ - vảy cá 

killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/ - loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

octopus /ˈɒk.tə.pəs/ - bạch tuộc

tentacle /ˈten.tə.kl/ - tua 

dolphin /ˈdɒl.fɪn/ - cá heo 

squid /skwɪd/ - mực ống

shark /ʃɑːk/ - cá mực 

jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ - con sứa 

sea horse /siː'hɔːs/ - cá ngựa

whale /weɪl/ - cá voi 

starfish /ˈstɑː.fɪʃ/ - sao biển

lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm

claw /klɔː/ - càng 

shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm 

pearl /pɜːl/ - ngọc trai 

eel /iːl/ - con lươn

shellfish /ˈʃel.fɪʃ/ - ốc 

coral /ˈkɒr.əl/ - san hô

clam /klæm/ - con trai 

crab /kræb/ - cua
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Những cụm từ siêu thú vị 

Be of my age: Cỡ tuổi tôi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest: Tự nhiên

Break it up: Dừng tay
Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng xạo

Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
Dead end: Đường cùng
Dead meat: Chết chắc
What for?: Để làm gì?

Don't bother: Đừng bận tâm
Do you mind: Làm phiền
Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
Take it easy: Từ từ

Let me be: Kệ tôi
No hard feeling: Không giận chứ
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp

One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
So what?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi

Too good to be true: Thiệt khó tin
Too bad: Ráng chiụ
Well then: Vậy thì
Way to go: Khá lắm, được lắm
Why not ?: Sao lại không?
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
[100 CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY]

1. What's up? - Có chuyện gì vậy? 

2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 

3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 

4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 

5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? 

6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 

8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. 

9. Is that so? - Vậy hả? 

10. How come? - Làm thế nào vậy? 

11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 

12. Definitely! - Quá đúng! 

13. Of course! - Dĩ nhiên! 

14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so. - Tôi đoán vậy.

16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

20. I got it. - Tôi hiểu rồi.

21. Right on! (Great!) - Quá đúng!

22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? - Có rảnh không?

24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? 

25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. 

27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? 

28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? 

29. Come here. - Đến đây. 

30. Come over. - Ghé chơi.

31. Don't go yet. - Đừng đi vội. 

32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 

33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường. 

34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 

36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! 

39. That's a lie! - Xạo quá! 

40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

41. This is the limit! - Đủ rồi đó! 

42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

45. No litter. - Cấm vứt rác.

46. Go for it! - Cứ liều thử đi.

47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

49. None of your business! - Không phải việc của bạn.

50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu... 

52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.

53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.

54. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình) 

56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con) 

57. Bottoms up! - 100% nào! 

58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào! 

59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.

60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

61. Hell with haggling! - Thây kệ nó! 

62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!

63. What a relief! - Đỡ quá!

64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha! 

65. It serves you right! - Đang đợi cậu!

66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui 

67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm! 

69. Just for fun! - Cho vui thôi.

70. Try your best! - Cố gắng lên. 

71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào! 

72. Congratulations! - Chúc mừng!

73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.

74. Love you love your dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.

75. Strike it. - Trúng quả.

76. Alway the same. - Trước sau như một.

77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.

78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.

79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.

80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.

81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.

82. No, not a bit. - Không chẳng có gì.

83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.

84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? 

85. The same as usual! - Giống như mọi khi.

86. Almost! - Gần xong rồi.

87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.

88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.

89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.

90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.

91. Provincial! - Sến.

92. Discourages me much! - Làm nản lòng.

93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.

94. The God knows! - Chúa mới biết được.

95. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.

96. Got a minute? - Đang rảnh chứ?

97. I’ll be shot if I know - Biết chết liền

98. to argue hot and long - cãi nhau dữ dội, máu lửa

99. I’ll treat! - Chầu này tao đãi!

100. Help yourself! - Chúc ngon miệng / Cứ tự nhiên đi


---------------------------------------------------------------------------------------------------------
MỘT SỐ TÍNH TỪ VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

1. Gentle : hiền hậu
2. Evil : độc ác
3. Arrogant : kiêu ngạo
4. Obedient : biết nghe lời
5. Proud : tự hào
6. Mischievous : quậy phá, tinh nghịch.
7. Confident : tự tin
8. Courteous : lịch thiệp.
9. Conceited : đầy tự phụ.
10. Gracious : tử tế, hào hiệp.
11. Cold-blooded : máu lạnh.
12. Dynamic : năng động.
13. Sociable : hoà đồng.
14. Mysterious : bí ẩn.
15. Miserable : khốn khổ.
16. Hard-working : siêng năng.
17. Lazy : lười biếng.
18. Passionate : nồng nàn.
19. Romantic : lãng mạng.
20. Emotive : dễ xúc động.
21. Sensitive : nhạy cảm.
22. Heated : cháy bỏng.
23. Vengeanful : đầy thù hằn, thù dai.
24. Trustful : đáng tin.
25. Flattering : hay nịnh hót.
26. Mild : ôn hoà.
27. Dangerous : nguy hiểm.
28. Expedient : thủ đoạn.
29. Cheating : gian trá.
30. Passive : thụ động.
31. Active : chủ động.
32. Wanton (immoral) : phóng đãng.
33. Luxurious : sang trọng, quý phái.
34. Noble : quý tộc.
35. Pleasant : dễ chịu.
36. Annoying : phiền hà.
- Kind: Tốt bụng.
- Lazy: Lười biếng
- Mean: Keo kiệt.
- Out going: Cởi mở.
-Polite: Lịch sự.
- Quiet: Ít nói
- Serious: Nghiêm túc.
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh.
- Sociable: Hòa đồng.
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Stupid: Ngu ngốc
- Talented: Tài năng, có tài.
- Talkative: Nói nhiều.
- Hot-temper: Nóng tính
- Cold: Lạnh lùng
- Mad: điên, khùng
- Aggressive: Xấu bụng
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
- Cruel: ĐỘc ác
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
- insolent: Láo xược
- Haughty: Kiêu căng
- Boast: Khoe khoang
- Modest: Khiêm tốn
- keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------

TỪ VỰNG VỀ MÙI VỊ THỨC ĂN

These words can be used to describe the condition of food:
Những từ được dùng để mô tả về tình trạng thức ăn:

Fresh: tươi; mới; tươi sống

Rotten: thối rữa; đã hỏng

Off: ôi; ương

Stale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)

Mouldy: bị mốc; lên meo

The following words can be used when describing fruit:
Những từ sau có thể được dùng khi mô tả trái cây:

Ripe: chín

Unripe: chưa chín

Juicy: có nhiều nước

Meat can be described using the following words:
Những từ dưới đây có thể dùng để mô tả thịt:

tender: không dai; mềm

tough: dai; khó cắt; khó nhai

under-done: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái

over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín

The following are some words which can be used to describe how food tastes:
Có một số từ dưới đây có thể được dùng để mô tả vị của thức ăn:

sweet: ngọt; có mùi thơm; như mật ong

sickly: tanh (mùi)

sour: chua; ôi; thiu

salty: có muối; mặn

delicious: thơm tho; ngon miệng

tasty: ngon; đầy hương vị

bland: nhạt nhẽo

poor: chất lượng kém

horrible: khó chịu (mùi)

You may find the following words useful for describing curry or spicy food:
Bạn có thể thấy những từ dưới đây rất hữu ích khi mô tả món ca-ri và thức ăn cay:

Spicy: cay; có gia vị

Hot: nóng; cay nồng

Mild: nhẹ (mùi)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
 CÁC LOẠI CÔN TRÙNG (INSECTS)Ant : ......................................................Kiến
Bee : ......................................................Ong
Beetle : ………………………………......Bọ cánh cứng
Butterfly : ……………………………….....……….Bướm
Caterpillar : ……………………………….....Sâu bướm
Centipede : ………………………………....………….Rết
Cockroach : ……………………....………………….Gián
Cricket : ………………………………..…….…………..Dế
Dragonfly : ………………....…………..Chuồn Chuồn
Flea : ……………………....……………………….Bọ chét
Fly : ………………...……………………………………Ruồi
Grasshopper : …….....……………………..Châu chấu
Grub : …………………...……………………….Ấu trùng
Ladybug : ……………....………………………….Bọ rùa
Maggot : ……………....………………………………..Dòi
Mosquito : …………….....…….…………………….Muỗi
Moth : ……………...….…..………………….Bướm đêm
Spider : ………………....…………………………….Nhện
Termite : ………………....…………………………….Mối
Tick : …………………………...………………………….Ve
Wasp : …………………………....……………Ong vò vẻ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
40 TỪ VỰNG CƠ BẢN BẠN NÊN BIẾT KHI ĐI LÀM:

1. Board of Director: Hội đồng Quản trị
2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị
3. Director: Giám đốc
4. Deputy/Vice Director: Phó Giám
5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc điều hành
6. Head of Department/Division: Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận
7. Team Leader: Trưởng Nhóm
8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên
9. Department (Dep’t): Phòng
10. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị
11. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng
13. Administration Dep’t: Phòng Hành chính
14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
15. Training Dep’t: Phòng Đào tạo
16. Accounting Dep’t: Phòng Kế toán
17. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ
18. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế
19. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước
20. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế
21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
22. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng
23. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán
24. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
25. Working Desk: Bàn làm việc
26. Working Chair: Ghế làm việc
27. Stable Phone: Điện thoại bàn, điện thoại cố định
28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di động
29. PC = Personal Computer: Máy tính cá nhân
30. Calendar: Lịch làm việc
31. Notes: Giấy nhớ ghi công việc
32. Pencil: Bút chì
33. Ball pen: Bút bi
34. Highlight Pen: Bút đánh dấu
35. Bury Pin/Stapler: Cái dập ghim
36. Ruler: Thước kẻ
37. Caculator: Máy tính (bảng tính)
38. Folder: Thư mục
39. Data File: Bảng dữ liệu
40. Name card: Danh thiếp
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(+) S + Vs/es + O
(-) S+ DO/DOES + NOT + V +O
(?) DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
S+ AM/IS/ARE + O
S + AM/IS/ARE + NOT + O
AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
S+ BE + NOT + V_ing + O
BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng:
+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
+ Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
+ Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
- VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
S + V_ed + O
S + DID+ NOT + V + O
DID + S+ V+ O ?
- VỚI TOBE
S + WAS/WERE + O
S+ WAS/ WERE + NOT + O
WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
S + was/were + V_ing + O
S + was/were + NOT+ V_ing + O
was/were + S+ V_ing + O ?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
S + have/ has + Past participle + O
S + have/ has + NOT+ Past participle + O
have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
S + have/ has + been + V_ing + O
S + have/ has + been + NOT + V_ing + O
have/ has +S + been + V_ing + O

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
S + had + Past Participle + O
S + had + NOT+ Past Participle + O
had + S+ Past Participle + O

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
S + had + been + V_ing + O
S + had + been + NOT+ V_ing + O
had + been + S + V_ing + O

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
S + shall/will + V(infinitive) + O
S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng:Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
S + shall/will + be + V_ing+ O
S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
S + shall/will + have + Past Participle
S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/will + have been + V_ing + O
S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
shall/will + S+ have been + V_ing + O

Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
TÊN MỘT VÀI CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH

Backache - Đau lưng

Cold - Cảm lạnh thông thường

Colic - Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

Coughing - Ho

Diarrhoea /,daiə'riə/ - Tiêu chảy

Earache /'iəreik/ - Đau tai

Fever - Sốt

Flu - Bệnh cúm

Headache - Đau đầu

Muscle cramp - Chuột rút cơ

Nausea /'nɔ:sjə/ - Chứng buồn nôn

Sniffles /sniflz/ / Runny nose - Sổ mũi

Sore throat - Đau họng

Stomach-ache - Đau bụng

Sprain; strain - Bong gân, căng cơ

Tired; Sleepy - Mệt mỏi, buồn ngủ

To have a broken bone - Bị gãy xương

To hurt; be painful - Bị đau

To injure - Bị thương

To vomit - Bị nôn mửa

Toothache - Chứng đau răng

Travel sick - Say xe, trúng gió

Twist - Chứng trẹo
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
TÊN TIẾNG ANH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

1. Ministry of Agriculture & Rural Development Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
2. Ministry of Construction Bộ Xây dựng
3. Ministry of Culture, Sports & Tourism Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
4. Ministry of Education & Training Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Ministry of Finance Bộ Tài chính
6. Ministry of Foreign Affairs Bộ Ngoại giao
7. Ministry of Information & Communications Bộ Thông tin và Truyền thông
8. Ministry of Interior Bộ Nội vụ
9. Ministry of Justice Bộ Tư pháp
10. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
11. Ministry of National Defense Bộ Quốc phòng
12.Ministry of Natural Resources & Environment Bộ Tài nguyên và Môi trường
13. Ministry of Planning & Investment Bộ Kế hoạch và Đầu tư
14. Ministry of Public Health Bộ Y tế
15. Ministry of Public Security Bộ Công an
16. Ministry of Science & Technology Bộ Khoa học và Công nghệ
17. Ministry of Transport Bộ Giao thông vận tải
18. Government Inspectorate Thanh tra Chính phủ
19. Office of the Government Văn phòng Chính phủ
20. Ethnic Minorities Committe Ủy ban Dân tộc Có khi còn được viết: Committee for Ethnic Minorities
21. State Bank Ngân hàng Nhà nước
22. Ministry of Industry & Trade Bộ Công thương
---------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng Anh

Những thuật ngữ cơ bản về kế toán này sẽ rất hữu ích cho bạn nào học về chuyên ngành kế toán.

Accounting entry: ---- bút toán
Accrued expenses ---- Chi phí phải trả -
Accumulated: ---- lũy kế
Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng
Advanced payments to suppliers ---- Trả trước người bán -
Advances to employees ---- Tạm ứng -
Assets ---- Tài sản -
Assets liquidation: ---- thanh lý tài sản
Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán -
Bookkeeper: ---- người lập báo cáo
Capital construction: ---- xây dựng cơ bản
Cash ---- Tiền mặt -
Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng -
Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ -
Cash in transit ---- Tiền đang chuyển -
Check and take over: ---- nghiệm thu
Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang -
Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng -
Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn -
Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả -
Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển -
Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước -
Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định hữu hình -
Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn tài sản cố định vô hình -
Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính -
Equity and funds ---- Vốn và quỹ -
Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá -
Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính -
Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường -
Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường -
Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường -
Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng -
Financial ratios ---- Chỉ số tài chính -
Financials ---- Tài chính -
Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho -
Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình -
Fixed assets ---- Tài sản cố định -
General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp -
Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán -
Gross profit ---- Lợi nhuận tổng -
Gross revenue ---- Doanh thu tổng -
Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính -
Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp -
Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho -
Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình -
Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình -
Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ -
Inventory ---- Hàng tồn kho -
Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển -
Itemize: ---- mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính -
Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính -
Liabilities ---- Nợ phải trả -
Long-term borrowings ---- Vay dài hạn -
Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn -
Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn -
Long-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn -
Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn -
Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho -
Net profit ---- Lợi nhuận thuần -
Net revenue ---- Doanh thu thuần -
Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp -
Non-business expenditure source, current year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay -
Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước -
Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp -
Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn -
Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD -
Other current assets ---- Tài sản lưu động khác -
Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác -
Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác -
Other payables ---- Nợ khác -
Other receivables ---- Các khoản phải thu khác -
Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác -
Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu -
Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên -
Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước -
Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế -
Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính -
Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -
Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường -
Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho -
Receivables ---- Các khoản phải thu -
Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng -
Reconciliation: ---- đối chiếu
Reserve fund ---- Quỹ dự trữ -
Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối -
Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ -
Sales expenses ---- Chi phí bán hàng -
Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng -
Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại -
Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn -
Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn -
Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn -
Short-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn -
Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn -
Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh -
Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý -
Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình -
Taxes and other payables to the State budget ---- Thuế và các khoản phải nộp nhànước -
Total assets ---- Tổng cộng tài sản -
Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn -
Trade creditors ---- Phải trả cho người bán -
Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ -
Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi -
Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang –

Types of Accounts:-------- Các loại tài khoản kế toán
Account Type 1: Short-term assets-----Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
Account Type 2: Long-term assets------Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn
Account Type 3: Liabilities------Loại tài khoản 3: Nợ phải trả
Account Type 4: Equity-------Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu
Account Type 5: Revenue------Loại tài khoản 5: Doanh thu
Account Type 6: Production costs, business-----Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
Account Type 7: Other income-------Loại tài khoản 7: Thu nhập khác
Account Type 8: Other expenses-----Loại tài khoản 8: Chi phí khác
Account Type 9: Determining business results-----Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh
Account Type 0: Balance sheet accounts------Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng
Provision for short-term investments------Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Deductible VAT----Thuế GTGT được khấu trừ
Inter-----Phải thu nội bộ
Provision for bad debts-------Dự phòng phải thu khó đòi
Real estate investment--------Bất động sản đầu tư
Investment in subsidiaries-------Đầu tư vào công ty con
Property tax deferred--------Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Collateral long-term deposits--------Ký cược ký quỹ dài hạn
Bonds issued--------Trái phiếu phát hành
Get escrow, long-term deposits------Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn
Deferred tax payable--------Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Margin of property revaluation-----Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Exchange rate differences----Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Fund Development------Quỹ đầu tư phát triển
Fund financial reserve------Quỹ dự phòng tài chính
Funds that form of fixed assets-----Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
Leasehold assets-----Tài sản thuê ngoài
Materials, goods kept for processing-----Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Goods deposited deposit, or escrow------Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Bad debts treated-------Nợ khó đòi đã xử lý
Foreign currencies------Ngoại tệ các loại
Project for public services and- projects-------Dự án chi sự nghiệp, dự án
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRANSPORTATIONS!

Trams: Tàu điện
Train: Tàu lửa
Station: trạm
Cab: Taxi (từ lóng, viết vào cho dài )
Car: Xe hơi
Bicycle: Xe đạp
Cyclo: xích lô
Vans/Truck: xe tải
Subways: Xe điện ngầm
Hydrofoil: tàu cánh ngầm
Submarine: Tàu ngầm
Aeroplane/Plane: Máy bay
Rocket: Tên lửa
UFO: Unidentified Flying Object: Vật thể bay không xác định được
Shoes: Giày nói chung (cũng là phương tiện đi lại)
Sandals: Săn đan
Dép lào: rustic Sandals
High hills: giày cao gót
Coach: xe ngựa
Cable: Cáp treo...
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI HOA

Cherry blossom : hoa anh đào
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Daisy : hoa cúc
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose : hoa hồng
Lily : hoa loa kèn
Orchids : hoa lan
Gladiolus : hoa lay ơn
Lotus : hoa sen
Marigold : hoa vạn thọ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower : hoa hướng dương
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Camellia : hoa trà
Tulip: hoa uất kim hương
Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
Violet: hoa đổng thảo
Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
Orchid : hoa lan
Water lily : hoa súng
Magnolia : hoa ngọc lan
Hibiscus : hoa râm bụt
Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
Flowercup : hoa bào
Hop : hoa bia
Banana inflorescense : hoa chuối
Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
Horticulture : hoa dạ hương
Confetti : hoa giấy
Tuberose : hoa huệ
Honeysuckle : hoa kim ngân
Jessamine : hoa lài
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb: hoa mào gà
Peony flower : hoa mẫu đơn
White-dotted : hoa mơ
Phoenix-flower : hoa phượng
Milk flower : hoa sữa
Climbing rose : hoa tường vi
Marigold : hoa vạn thọ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Diễn đạt các biểu tượng thông dụng bằng tiếng Anh
---
SHARE về tường để người khác cùng học bạn nhé!
---
. dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, Tân Tây Lan)

, dấu phẩy = comma

: dấu hai chấm = colon

; dấu chấm phẩy = semicolon

! dấu chấm cảm = exclamation mark

? dấu hỏi = question mark

- dấu gạch ngang = hyphen

' dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe

-- dấu gạch ngang dài = dash

' ' dấu trích dẫn đơn = single quotation mark

" " dấu trích dẫn kép = double quotation marks

( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc 'brackets')

[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets

& dấu và (and) = ampersand

→ dấu mũi tên = arrow

+ dấu cộng = plus

- dấu trừ = minus

± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus

× dấu nhân = is multiplied by

÷ dấu chia = is divided by

= dấu bằng = is equal to

≠ is not equal to

≡ is equivalent to

< is less than

> ‑is more than

≤ is less than or equal to

≥ is more than or equal to

% dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)

∞ dấu vô cực = infinity

° biểu tượng độ = degree

°C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius

′ biểu tượng phút = minute

'' biểu tượng giây = second

# biểu tượng số = number

@ dấu a còng hay a móc = at (123@yahoo.com đọc là '123 at yahoo dot com')

. dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot (123@yahoo.com đọc là '123 at yahoo dot com')

\ dấu suyệt phải = back slash

/ dấu suyệt trái = slash hoặc forward slash
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bí quyết tự học để đạt IELTS 7.0 trong 6 tháng !!!

==============================

Bài viết này dành cho những ai tự học, chưa biết phải bắt đầu từ đâu, hoặc những ai đang học và thiếu nguồn tài liệu, những ai không muốn tốn quá nhiều tiền vào vụ thi IELTS này... bla bla...

Quy trình gồm 2 giai đoạn :

GIAI ĐOẠN 1: 2,5- 3 THÁNG, GIAI ĐOẠN CỦNG CỐ NỀN TẢNG.
GỒM: cải thiện PRONUNCIATION, VOCABULARY, GRAMMAR

* PRONUNCIATION:
- Học lại cách phát âm các âm trong tiếng anh ( Sounds of English) cho thật chuẩn : Vào trang web của BBC : http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/grammar/pron/sounds/ sẽ thấy phần hướng dẫn của Ms. Alex Bellem – cực kỳ chuẩn mực luôn.
- Thực hành phát âm các âm đó cho nhuyễn : Dùng sách English Pronunciation in Use
- Tập đọc các đoạn văn dài ( các bài Reports của Voalearning English), đặc biệt thích bài đọc của bác Steve Ember Cách học là in transcript của bài mình quan tâm ra 1 tờ giấy A4, để font chữ to, giãn rộng, sau đó nghe từng câu một, đánh dấu cách ngắt nghỉ, lên xuống, nối âm, trọng âm ... rồi đọc theo chậm rãi. Học đọc kiểu này lâu nhưng có cái ưu điểm tuyệt vời là đã học từ nào thì sẽ không bao giờ quên được cách phát âm của nó, và khi nghe nó sẽ nhận ra ngay.

* VOCABULARY:
Học từ vựng, làm bài tập nhỏ ( cả nghe và đọc) trong các quyển sách sau ( xếp theo độ khó tăng dần) :
- Cambridge vocabulary for IELTS ( Pauline Cullen)
- Achieve IELTS Grammar and Vocabulary
- English Vocabulary in Use Advance ( Michael McCathy – Felicity O’Dell)
- English Collocation in Use ( Michael McCathy – Felicity O’Dell) . Quyển này rất khó nhưng cực hay, rảnh thì hãy làm.
Học hết mấy quyển vừa rồi thì từ vựng của bạn đỉnh cao luôn.

* GRAMMAR:
- Hệ thống toàn bộ ngữ pháp căn bản : Cái này có rất nhiều sách, nhưng mình dùng 1 website này, nó hệ thống rất trực quan và dễ hiểu dễ nhớ : www.englishpage.com/
- Ngữ pháp tiếng anh Diễn Giải ( Lê Dũng)
- Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh và bài tập trắc nghiệm thực hành ( Lê Dũng)
- English Grammar in Use ( Raymond Murphy) Quyển này rảnh thì làm thêm cũng được
Trong vòng 3 tháng này, phải thực hành và chiến đấu cả 3 mảng này cùng lúc, ví dụ buổi sáng học phát âm khoảng 20-30 phút ( đọc xong 1 bài VOA cho chuẩn mực là mỏi nhừ mồm luôn), xong làm vocabulary và grammar, trong khi làm 2 cái này thì luyện Listening luôn vì bài tập nghe khá nhiều, đến tối luyện giọng lần nữa bằng 1 bài trong cuốn English pronuncation in use là được.

GIAI ĐOẠN 2: 2,5-3 THÁNG, LUYỆN KỸ NĂNG, LÀM ĐỀ

I. LUYỆN KỸ NĂNG
Cái này làm trước khoảng 1 tháng hoặc song song với phần làm đề thi IELTS, vừa làm đề vừa củng cố kỹ năng cho chắc)

1. Listening:
Sách:
Listening Strategies for the IELTS test ( band 5 - 6.5) – Sách này ở Vn do bọn NTV phát hành, bán đắt lắm, ~100k cơ, nhưng vẫn nên mua để luyện nghe. Nhớ làm vào đó bằng bút chì nhé, để còn tẩy đi làm lại. Chỉ cần mua sách thôi, CD lên thằng google có đầy.
Radio/Video
Mình cứ nghe ngày nghe đêm, cứ rảnh là nghe, nếu có thể thì các bạn đăng ký 3G trọn gói trên điện thoại ấy, nghe rất tiện mà nghe xả láng luôn.
Nên nghe 1 số kênh sau:
BBC World Service
BBC 4: Intelligent Speech
CNN Student News ( video 10mins)
Những kênh trên nên nghe vì nó có nhiều đoạn Introduction & Interview, Individual long turn & Two-way ( or more) discussion – cái mà rất hay gặp trong bài thi Listening, và mình phải nói theo kiểu như thế trong phần Speaking nữa.

2. Reading:
Sách: Reading Strategies for the IELTS test ( band 5 - 6.5) – của NTV, giá 98k, làm bằng bút chì nhé, ko đến lúc muốn làm lại là lại tốn tiền đấy.
Đọc các đoạn văn và làm tasks trên trang web của Britishcouncil
Link: http://learnenglish.britishcouncil.org/en/magazine

3. Writing:
Sách:
Academic Writing for IELTS ( Sam McCatter) Quyển này rất hay.
VISUAL IELTS Gabi Duigu Quyển này cũng hay luôn, luyện viết Task1.
Lưu ý là quyển : Writing Strategies for the IELTS test (của NTV) thì không nên mua, mình dùng không thấy hiệu quả cho lắm, nó còn dài dòng nữa.

4. Speaking
Cứ tự luyện xong ghi âm rồi nghe lại, kiếm được bạn bè hay ai đó mà luyện cùng thì tốt. Có thể nói trực tiếp hoặc qua Skype cũng tiện.
Mình có 1 loạt file hướng dẫn speaking hiệu quả và các topic hay gặp, bạn nào cần thì email hoặc nhắn tin, mình gửi cho.

II. Làm đề IELTS
Bước 1. Học trong quyển Ready for IELTS ( Sam McCatter) ( 1 tuần)
Làm quen với cấu trúc đề thi IELTS ( ai quen rồi thì bỏ bước số 1 này)
Trong quyển này sẽ trình bày cấu trúc đề thi, có 14 units để tập luyện các dạng bài cơ bản, và các kỹ năng cơ bản của từng dạng bài. Làm quyển này cố gắng trong 1 tuần phải xong.
Bước 2. Tham khảo tips để củng cố kỹ năng thông qua các sách : ( 1 ngày để đọc, áp dụng lâu dài)
IELTS TARGET BAND 7 của Simone Brave (Quyển này ngắn gọn, hữu dụng, nên đọc)
IELTS SURE SUCCESS của cái trường NICON nào đó, ( Quyển này dài dòng hơn chút, có thêm 1 số lời khuyên để thi, nên đọc)
Bước 3. Làm bộ đề Cambridge IELTS nổi tiếng (4 quyển,16 đề, 3 tuần)

Tính đến thời điểm này ( T4/2012) thì có tổng cộng 8 quyển, nhưng dựa trên những gì mình đã làm và chắt lọc ra, thì bạn chỉ nên làm các quyển Camb 5, 6, 7, 8 thôi. Lý do là các quyển Camb 1,2,3,4 đã xuất bản quá lâu rồi, mình làm xong chúng thì thấy nó có nhiều khác biệt so với cách tư duy của thời điểm hiện tại, và đề trong các quyển đó cũng không “gần” với những đề thi mới này.
Đó là nhận định chủ quan của mình thôi, các bạn có thời gian thoải mái thì cứ làm cho tăng exp, bác nào đã vội rồi thì không cần động vào mấy quyển đó làm gì cho mệt. (đến thời điểm này, 7/2013 thì có thêm cuốn 9 rồi nhé mem.:D)
Nên chia ra làm mỗi ngày 1 đề, ví dụ buổi sáng làm , buổi chiều chữa bài. Nhớ là phải chữa thật kỹ, khi review lại kết quả thì phải đếm số câu sai rồi lật lại xem tại sao lại thế, có vậy mới hoàn thiện được kỹ năng và tăng độ chuẩn xác.

>>> CHÚ Ý<<<
1.Khi làm đề thì nên thống kê lại các dạng bài nào hay sai, để còn sửa kịp
Cứ đề nào bị sai câu gì nhiều thì make note 1 phát cho dạng câu hỏi đó, ví dụ như làm đề 1 quyển camb 6 bị sai nhiều câu ở dạng Summary của bài listening và sai nhiều câu Heading ở reading chẳng hạn. Sau 3-4 đề thì thống kê lại xem ta sai cái gì nhiều nhất. Sau khi đã tìm ra điểm yếu rồi thì quay lại bước 2 đọc lại và thực hành lại tips nó dạy.
2. Làm đề vào sách thì nên làm bút chì, làm xong, thống kê chữa lỗi xong thì tẩy luôn đi, để về sau làm lại ( cái việc làm lại quan trọng lắm đấy) Ai cẩn thận hơn thì foto ra 2 bản làm cho tiện)
3. Sau khi làm xong 4 quyển lần 1 mà điểm trung bình khoảng 7.0 – 7.5 là ok rồi, còn nếu thấp quá, khoảng 5.5- 6.0 thôi thì tốt nhất là quay ngay lại bước 2 mà đọc tips, quay lại mấy cuốn sách luyện kỹ năng mà luyện, xong xuôi rồi làm lại 4 quyển này, trước khi làm nhớ đọc nhanh lại tips cho mỗi phần thi.
Đến khi điểm tăng lên rồi thì chuyển sang bước tiếp theo.

Bước 4: Làm bộ sách IELTS PRACTICE PLUS 1,2,3 ( 3 tuần)
Bộ này rất khó, làm xong cực kỳ nản luôn, ví dụ bạn làm bộ cambridge được trung bình là 7.0, làm sang bộ plus nó giảm xuống còn 6.0 là cùng.
Có mấy lưu ý thế này:
Ielts Practice plus 1 (Vanessa Jakeman, Clare McDowell)
Xuất bản đã lâu, đề thi hóc búa như kiểu đánh đố, làm quyển này xong thì nhuệ khí của các bác tụt xuống chỉ còn 1 nửa là may.
Vậy nên, quyển này làm thì cứ để tinh thần thật thoải mái, thi đấu cọ sát thôi chứ đừng ham hố đặt mục tiêu gì, được ít điểm thì cũng đừng buồn mà bỏ cuộc. Đừng dành quá nhiều thời gian cho quyển này.

Ielts Practice plus 2 (Morgan Terry, Judith Wilson)
Quyển này mới hơn chút, vẫn khó nhăn răng nhưng không đến nỗi là không lấy điểm cao được. Ở quyển này nên chú trọng đọc các chỗ nó giải thích cho câu trả lời, phải cố gắng hiểu bằng được lý do trả lời ấy.

Ielts Practice plus 3 (Margaret Matthews , Katy Salisbury)
Quyển này khá gần với hiện tại, mình đánh giá rất cao quyển này, đề thi nó gần với những gì ở thời điểm bây giờ hơn, và độ khó nó chỉ nhỉnh hơn quyển Camb 8 một chút.
Vẫn dùng chiến thuật như quyển Plus2 thôi, cố gắng đừng để có đáp án nào mình không hiểu.

Các sách nói trên, nếu có đủ thời gian thì nên làm lại ít nhất 1 lần, 1 phần là để test trình độ, 1 phần nữa là để kiểm tra xem mình đã fix thành công các lỗi hay gặp chưa.
Về việc làm lại đề thì các bác tự sắp xếp, nên quay vòng đề thi mà làm cho đỡ bị tình trạng “nhớ đề”.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
[ 51 CÁC LOẠI TRÁI CÂY - FRUITS ]

1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------

0 nhận xét: