English Vocabulary : Fress




- a political duty, not commercial enterprise : 1 nhiệm  vụ chính trị chứ không phải 1 phi vụ làm ăn
- Vietnam official : chính quyền VN, không phải chính phủ. (Adj) , nếu là (N) thì có nghĩa là viên chức NN.
- he made the statement amid worries : anh ấy phát biểu giữa những lo ngại rằng... worries là danh từ số nhiều của worry : sự lo lắng. 
- If you think you are financially strong enough, you should invite them. Trong trường hợp này sau Be là Adv.
- But to be honest, what I care about is ... Nhưng nói thật, cái mà tôi quan tâm là...
- money is not the key issue : tiền không phải là vấn đề chính.
Infuriated by the stadium management : ngoại động từ : làm tức điên lên.
- The organizing committee : ban tổ chức
- The steering committee : ban chỉ đạo, steering (n) là hệ thống lái, sụ điều hướng
- an extraordinary meeting : cuộc họp bất thương, (adj) : bất thường, đặc biệt
- the price won’t be that high. : không thể cao như thế, won’t be = will not be
- to distinguish  between A and B : /dis´tiηgwiʃ/ : ngoại động từ : phân biệt, ngoài ra còn có nghĩa làm nổi bật : she distinguish  herself by the coolness (sự lạnh lùng)
- The Ministry of Culture, Sports and Tourism : bộ trưởng văn hóa, thể thao và du lịch.
- The related agencies : các cơ quan liên quan
- The organizers can get maximum revenues (doanh thu) of VND27 billion, suffering a loss of (chịu lỗ) more than VND11 billion.
- guarantee absolute safety for ... : đảm bảo an toàn tuyệt đối cho ...
* Vietnam fans queue up for tickets to Arsenal game
-  tickets of the game have been advertised at exorbitant  /ig´zɔ:bitəntprices in the black market. (adj) : quá cao, giá cắt cổ.
- a pair of tickets on the A grand stand : một cặp vé ở khán đài A.
Rat, dog meat of Vietnam enter list of most extreme foods



- enter the list of : lọt vào danh sách, dùng từ Enter ở đây rất hay.
- the 18 most extreme cuisines from around the world  : (n) : ẩm thực hay là cách nấu nướng, vì sao có từ from ở đây nhỉ ?
- rat and dog meat : thịt chó và thịt chuột đồng.
- plate : (n) đĩa : a soup plate : 1 đĩa súp, a plate of beef : 1 đĩa thịt bò
- Western people are generally picky with food : người phương Tây thường kén ăn. picky (adj) : kén chọn, cầu kỳ. Cấu trúc câu : Be + Adv + Adj + prep (with) + N
- In Vietnam, rats were once eaten as a last resort in cases of extreme hunger :
   + were once eaten : đã từng được ăn ... #  they're now eaten as a a special dish ... (dish : ngoài nghĩa dĩa ăn, còn có nghĩa là món ăn)
   + resort : (n) : phương kế, nghĩa thông dụng là khu nghĩ mát.
   + hunger : (n,v) : cảm thấy đói, hunger someone : bỏ đói ai đó
- Slaughtered dogs : (n,v) slaughter : giết , mổ / sự tàn sát (n)
Turtle meet : thịt rùa
- particularly large ants : những con kiến đặc biệt lớn. Cấu trúc : Adv + Adj + N. Particularly good : đặc biệt tốt.
- men line up for .... made of goat /gout/ heads and feet : xếp hàng để mua ..... đầu dê và chân dê
Feature (n,v) : danh từ là điểm đặc trưng, động từ là nhấn mạnh, đề cao.
- camel liver : gan lạc đà. Hot liver : nóng gan
- frog juice : nước ép ...ếch
- Hard-boiled eggs cooked in boys' urine : trứng luột chín trong nước tiểu bé trai. Soft-boiled : luột nhẹ
- springtime snack : món ăn nhẹ (nhanh) mùa xuân
cobra /'koubrəeggs and embryos : trứng và phôi thai của rắn hổ mang.
Breakfast @ Tuoitrenews – July 12:
- The Vietnam-India Inter-Governmental Committee on Economic and Science-Technology Cooperation : Ủy ban hợp tác liên chính phủ Việt - Ấn về hợp tác kinh tế và  khoa học công nghệ
    + Govermental : (adj) ; thuộc chính phủ. Governmental decree : nghị định chính phủ, governmental institutions : tổ chức chính phủ, cơ quan nhà nước.
counterpart : (n) người đồng cấp, trong kỹ thuật có nghĩa là chi tiết đối xứng.
- The meeting was presided over by Foreign Minister  and his counterpart : (v) chủ trì : cuộc họp được chủ trì bởi Ngoại trưởng và người đồng cấp.
- he is up-coming (adj) visit to VN : ông ấy sắp thăm VN, 
- National (adj)  Assembly (n) Chairman : chủ tịch quốc hội = Parliament : quốc hội, nghị viện
two-wheel /wil taxi  : xe ôm, taxi 2 bánh. Wheel còn có nghĩa là vô lăng.
- speedometer : tốc kế 
According to the latest statistics by the Vietnam Family Planning Association, every year, Vietnam has 300,000 cases of abortion at teenage ages in average, placing firts in Asia and fifth worldwide.
   + placing : định vị, trong xây dựng là đổ bê tông.
   + latest statistic : thống kê mới nhất
   + Vietnam Family Planning Association : hiệp hội kế hoạch hóa gia đình VN.
   + abortion : (n) sự phá thai
-Vietnam National Textile and Garment Group : Tập đoàn dệt may VN. Garment (n) là áo quần, textile (n,adj) là dệt.
The total revenue /'revənju:/ : Tổng thu nhập
11% increasing compare with the same period last year : so với cùng kỳ năm ngoái. Increasing (adj) chứa không phải (n).
The 15th International Leather and Footwear Exhibition : Triển lãm da giày quốc tế lần thứ 15.  Footwear là những đò đi ở chân : giày dép, bít tất, ủng...
incident vs accident : đều có nghĩa là rắc rối, nhưng accident là 1 tai nạn bất ngờ, tong khi đó incident là rắc rối xảy ra do kết quả của 1 chuyện khác.
- Đan Trường said he was extorted /iks´tɔ:t(tống tiền) up to nearly USD60,000 from a woman who used to be his fan. Người đã từng là ... who used to be... 
Two local movie websites, http://phim47.com and http://v1vn.com, have been fined for violation many film’s copyright by showcasing them without permission.
   + fine : là (adj) và cả (adv) với nghĩa là tốt, ngoài ra còn là (n) : tiền phạt và (v) : với nghĩa là phạt ai đó.
   + film’s copyright : bản quyền phim 
   + showcasing : trưng bày, theo nghĩa google chứ từ điển không có.
Government Inspectorate  /in'spektərit:direct functional agency ...:  Thanh tra chính phủ chỉ đạo cơ quan chức năng...
Although it has been banned from screening, a draft version of the film was leaked and has spread at the speed light on the Internet since July 5. 
  + Ban : (v) cấm đoán, (n) sự cấm đoán. 
  + Leak (v) rò rỉ, lọt, lộ; (n) lỗ thủng, điều bí mật bị lộ 
  + Spread  /spred(v)  truyền bá, lan truyền, (n) : sự truyền bá, sự trải ra (ví dụ cánh chim) 
     spread at the speed of light : lan truyền với tốc độ ánh sáng. 
2 Vietnamese scientists get funding from US foundation
- fund : (n/v) : danh từ là quỹ , còn động từ có nghĩa là tài trợ
foundation : (n) quỹ đầu tư, quỹ từ thiện, quỹ nghiên cứu, tuy nhiên nghĩa chính đó là sự thành lập, sáng lập.
Renowned Vietnamese scientists Ngo Bao Chau and Dam Thanh Son ....: Renowned (adj) : có tiếng, lừng danh, nổi tiếng.
- The list of awardees of the Simons Investigators 2013... : awardee (n) : người đoạt giải, investigator (n) : điều tra viên, Investigate (v) điều tra, nghiên cứu.
- The mathematician Ngo Bao Chau  : nhà toán học
- inspired work in many areas : lấy cảm hứng từ công việc trong nhiều lãnh vực.
   + inspired : (adj) : đầy cảm hứng
   + inspire : (v) : truyền cảm hứng : inspire Sb with St = inspire St in SB
Both are now lecturers at the University of Chicago in the US. 
   + Lecturer (n) : giảng viên đại học (kg phải giáo viên chung), còn có nghĩa là người thuyết trình. 
facilitate research : (v) ngoại động từ : tạo điều kiện thuận lợi
- they are nominated by the universities where they work. Nominate (v) : đề cử, tiến cử, bổ nhiệm  
Binh Ba Island, a refreshing summer hideout
- hide-out (n) : nơi trốn tránh, ẩn náu
- I decided to head for a not-so-well-known beach destination
   + head for (v) : tiến về, nghĩa thông dụng là cái đầu (n)
   + not-so-well-known : không phổ biến lắm, từ này dùng rất hay đây
- Cam Ranh is a deep-water bay : vịnh nước sâu.
- VND25,000 (US$1.16) : đọc là one dolla and sixteen cents
-  transport commodities to the islanders : Commodity (v) hàng hóa vd : food commodity group : nhóm hàng thực phẩm. Islander (n) :người dân trên đảo
Binh Ba used to be a deserted island :  deserted /di'zə:tid/ (adj) : hoang vắng, hoặc là bị ruồng bỏ
 They were seeking shelter from big waves and storms : shelter (n,v) : danh từ là nơi ẩn náu, động từ là che chở hoặc tìm chổ nương tựa. Vd : to shelter from the rain under the trees : trú mưa dưới tán cây.
- hamlet (n) : làng nhỏ, thôn, bản
wharf  /wɔ:f/ (n) : cầu cảng : Truong Sa big is the only island which have a wharf.
numerous (adj) : số lượng lớn, đông đảo. Vd : the numerous voice of the people : tiếng nói của đông đảo nhân dân.
- Almost as soon as I saw the island for the first time : hầu như ngay sau khi tôi nhìn thấy hòn đảo lần đầu tiên...
- the island is situated right in front of the entrance to Cam Ranh Bay:
  + Situate (v) : đặt ở chổ 
  + right in front of : ngay trước cũng giống như right here : ngay đây í mà.
stopping or weakening fierce  /fiəs/ storms : ngăn chặn và làm suy yếu những cơn bão dữ. Fierce desire : ham muốn mãnh liệt.
- the vulnerable island : (adj) : /ˈvʌlnərəbəl/ dể bị tổn thương, dể bị tấn công.
rice pancake stuff /stʌf/  with squid /skwid/ : bánh gạo (bánh xèo) nhồi mực. 
grilled pork : thịt lợn nướng.
- Each dish is priced around VND15,000 ($0.69) : động từ price là định giá, có giá.
- Wandering around the market : lang thang quanh chợ
- the communal house : (adj) chung, công cộng. Ở đây là ngôi nhà chung, vd như đình làng.
- the residential area : (adj) khu dân cư, nhiều lúc còn có nghĩa là di tích.
camp-fire : lửa trại, cam-site : khu cắm trại.
- Meanwhile, some one else... : trong khi đó
accommodation (n) : sự tiện nghiLike most other remote areas in Vietnam, ...., before daybreak :  giống như hầu  hết các vùng sâu vùng xa khác ơ VN, ..., cả hòn đảo dậy sớm trước bình minh.
daybreak  = before the sun was up : trước khi mặt trời lên.
 they cut the clam into pieces to feed shrimp /ʃrɪmp/ : họ xắt sò ra từng mảng để nuôi tôm.
- local authority : chính quyền địa phương. Authority (n) quyền lực, người có quyền lực.
sea urchin (n): con nhím biển, urchin còn có nghĩa là thằng nhãi ranh.
- Glad to be among who live in harmony (n) and peace with nature : vui mừng là 1 trong  những người sống trong sự hòa hợp và yên bình với thiên nhiên.
* McDonald’s picks local rep to prepare for early-2014 opening
pick local rep : lựa chọn đại diện địa phương, rep là cách viết tắt của representative (n,adj) :danh từ là người đại diện, đại lý; tính từ là tiêu biểu, điển hình  
- early-2014 opening : khai trương đầu năm 2014.
- the southern economic hub of Vietnam : trung tâm kinh tế ở miền Nam Việt Nam, chú ý từ Hub (n) : nòng cốt, trung tâm.
- The California-based firm : công ty trụ sở tại Cali. 
   + Firm (n,adj,adv,v) : Danh từ là cty, hãng. Tính từ là chắc chắn, bền vững VD : as firm as rock : vững như bàn thạch. Phó từ là vững vàng. Ngoại động từ là làm cho chắc chắn. Nội động từ là trở nên chắc chắn. 
Kim Woo Choong is the  founder of of the Deawo group : founder  : sáng lập viên
licensee (n) : người được cấp phép, nó giống như từ awardee ở trên: người đoạt giải.
cheeseburger (n) : thịt băm trộn pho mát 
a rigorous /´rigərəs/ selection process : (adj) một quá trình lựa chọn khắc khe.
the press release : thông cáo báo chí
- my native country : đất nước mẹ đẻ. Native (adj) : có nhiều nghĩa như tự nhiên, bẩm sinh, địa phương. Vd :  native ability : tài năng thiên bẩm, native customs : phong tục địa phương.
a form of franchisingmột hình thức nhượng quyền thương mại
President of McDonald's Asia Pacific, Middle East and Africa region : chủ tịch của McDonald ở Châu Á Thái Bình Dương, Trung Đông và Châu Phi. 
- business acumen  /ə´kju:mən/: (n) sự nhạy bén trong kinh doanh
Henry Nguyen is that ideal business partner : ideal (adj,n) : lý tưởng, sự lý tưởng. Chú ý dể nhầm với idea là ý tưởng.
- McDonald's is a well-loved brand around the world : thương hiệu được yêu thích
contemporary design: thiết kế hiện đại. (n,adj) : đương thời. Vd : comtemporary dance : múa đương đại.
- focused on meeting our customers' needs : đáp ứng nhu cầu khách hàng.
exceed the expectation : /ik´si:d/ (v) : vượt quá, chú ý nguyên bản có chữ ed ở cuối luôn. (n) : sự mong đợi.
* No cheating occurred at Miss Ethnic Vietnam contest: official :
- Cheat : (n,v) : danh từ là trò lừa đảo, hoặc kẻ gian lận; nội động từ là lừa bảo ai đó; còn ngoại động từ là gian lận, còn có nghĩa là không chung thủy với ai đó : cheat on someone.
  + Từ đồng nghĩa là Rig (n,v).
- Miss Ethnic Vietnam : hoa hậu dân tộc Việt Nam. (adj) : ngoài nghĩa dân tộc còn có nghĩa là vô thần . Dân tộc kinh, tôn giáo không.
- reassert :  /'ri:ə´sə:t/ (v) : lên tiếng, tái khẳng định
- had been alleged  : bị cáo buộc, động từ nguyên bản allege.
* Bee stings allegedly kill Korean tourist in Da Nang :
- Bee sting : (n,v) danh từ có nghĩa là nọc, ngòi, vòi, lông ngứa. Ngoại động từ : châm, chích, đốt. Nội động từ là cảm thấy đau nhức. Vd : My grandmother sting (Bà nội bị đau nhức chân).
- allegedly /ə´ledʒidli/ ( adv) : được cho là, bị cho là.
Suspect  (n,v,adj) : động từ là nghi ngờ, danh từ là người bị tình nghi, tính từ là đáng nghi, khả nghi. Vd : his statement are suspect (adj), những lời phát biểu của ông X không thể tin được.
- go sightseeing on Ba Na Hills : đi tham quan trên Bà Nà.
- she was hospitalized in a state of severe respiratory failure and heart failure:
  + hospitalize : (v) ngoại động từ : nhập viện
  + severe  /səˈvɪər/ (adj) : khắc khe, gay gắt, mãnh liệt, dữ dội. Vd : a severe look (một cái nhìn khắc khe)
  + respiratory failure and heart failure : suy tim và suy hô hấp. Respiratory /'respirətri/ (adj), respiration (n) : hô hấp, thở . Respiratory systems : hệ hô hấp.
- Doctors failed to save her : thất bại trong việc làm cái gì đó.
- We did the utmost and tried all means to save her but... /´ʌtmoust/ (n,adj) : cực điểm, vô cùng, tột bật. Do/try one's utmost : gắn hết sức.The utmost importance : tối quan trọng.
- deputy director of Da Nang’s Foreign Office : phó giám đốc văn phòng đối ngoại Đà Nẵng.
  Deputy chairman : phó chủ tich, ngoài ra deputy còn có nghĩa là người đại diện, đại biểu.
- The station is at an elevation of 1,485 meters above sea level :  đọ cao 1.485 m so với mặt nước biển.
* Vietnam opposes Chinese ship’s attacks off Hoang Sa:
- Oppose /ə'pouz/ (v) : đối kháng, đối chọi, phản đối.
  opposite (n,adj,adv,prep) : đối diện, đối lập, ngược lại
- VN voiced protest about TQ... : lên tiếng phản đối về...Dùng từ Voice ở đây rất là hay (v) nghĩa là lên tiếng, Protest (n,v) : phản đối, sự phản đối, phản kháng.
fishery patrol boat : tàu tuần ngư. Patrol /pə'troul/ (n,v) : tuần tra, người tuần tra, sự tuần tra.Vd: Cable link patrol : tuần tra tuyến cáp. Fishery (n) : ngư nghiệp, nghề cá.
- fishing vessel : tàu, thuyền lớn. (n)  /'vesl/ : ngoài ra còn có nghĩa là bình, chậu, thùng, chai, chén... hoặc là  ống, mạch. Vd : Blood vessel : mạch máu.
- Hoang Sa archipelago (n) /,ɑ:ki'peligou/ : quần đảo. Continental # Marine : lục địa # biển (ngoài khơi).
- regarding the incident, .... : liên quan đến vụ việc...
- these acts violated Vietnam’s sovereignty over Hoang Sa archipelago and Vietnam’s sovereign rights and jurisdiction in the East Sea.
  + Violate (v) : vi phạm
  + sovereignty (n) /´sɔvrənti/ : chủ quyền.
  + jurisdiction (n) /,dʒuəris'dik∫n/ : chưa hiểu lắm nhưng đại khái là phạm vi quyền hạn.
- Agreement on basic principles guiding the settlement of marine issues between Vietnam and China.
   Thỏa thuận dựa trên các nguyên tắc cơ bản về giải quyết vấn đề trên biển giữa VN và TQ.
- the Declaration on the Conduct of Parties in the East Sea (DOC) :
  + Declaration /,deklə'rei∫n/ : bản tuyên bố, tuyên ngôn Vd : the Declaration of human rights : bản tuyên ngôn nhân quyền, a declaration of war : sự tuyên chiến
  + Conduct /'kɔndʌkt/ (n,v) : danh từ là ứng xử, hành xử, ngoài ra là hạnh kiểm, đạo đức. Động từ là ứng xử, hành xử.
  + Parties : số nhiều của Party : ngoài nghĩa là buổi tiệc, đảng phái còn có nghĩa là bên A, bên B.
*Netherlands delays extradition of Vietnamese student to US
 + Extradition(n): sự dẫn độ
 + Suspicion (n) : sự nghi ngờ
 + Involvement in a computer fraud (n): Liên quan đến 1 vụ gian lận trên máy tính...
   = phishing : lừa đảo trên mạng.

1 nhận xét:

  1. Casino de Vos – The Wizard - TrickToAction
    You 벳 매니아 can place your bets 토토사이트 관리 알바 벳피스트 and play slots for free or try out 스포츠토토 판매점 위치 샤오미 the slot machine 엔트리 파워 사다리 for free and have fun! It's a great casino for those who like 토토 라이브 스코어 a fun game and love

    Trả lờiXóa